Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 - Tải Trọng 3.490 Kg - Thùng Dài 5,2 Mét

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

  • Động cơ Mitsubishi 4P10 KAT4, dung tích xi lanh 2.998 CC.
  • Trang bị theo xe: Máy lạnh, quạt gió, radio,…
  • Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km

Để được báo giá lăn bánh và các chương trình khuyến mãi xin vui lòng liên hệ 0838882282 để được hỗ trợ tốt nhất!

MÔ TẢ SẢN PHẨM

GIỚI THIỆU MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 là một trong những xe tải tầm trung cao cấp do Thaco phân phối. Xe có nhiều tính năng vượt trội, cấu trúc và độ bền cao.

Xe có thể chịu được những tải trọng lớn, với công suất 150 Ps, hiệu suất tốt và độ bền lâu dài.

Xe cũng được trang bị với các tính năng an toàn và hiệu quả cao. Ngoài ra, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 còn có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau.

NỘI THẤT XE

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Nội thất thiết kế rộng rãi, trang bị đủ tiện nghi, bố trí khoa học. Ghế ngồi rộng rãi, thoải mái, Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin.

Thuận tiện lên xuống cả 2 bên cửa nhờ không gian rộng rãi và cần số bố trí trên táp-lô

Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM/USB, giắc cắm USB

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Bảng điều khiển Canter TF thiết kế mới biên dạng cong, đưa các thiết bị về gần phía người lái tăng khả điều khiển xe.

Tối ưu sự lưu thông giữa bên tài và bên phụ làm cho khoang cabin rộng rãi hơn.
CANTER TF thiết kế bảng điều khiển theo tiêu chuẩn xe du lịch, hiện đại hơn, thao tác điều khiển thuận tiện và dễ dàng tiếp cận cho người lái xe.

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

NGOẠI THẤT XE

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5  thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của

hãng) được trang bị trên dòng xe tải cao cấp.

Bên hông cửa có thanh gia cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.

Cụm đèn pha và xi nhanh thiết kế mới dạng hình khối vuông vức mạnh mẽ thu hút ánh nhìn.

Lưới tản nhiệt phía trước được tinh gọn, tạo hình chữ V (Victory) nổi bật hơn trên mặt ga lăng, tăng tính thẩm mỹ.

CABIN Mitsubishi Fuso Canter TF7.5

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Phía trên mặt gă-lăng được dập thêm phần gân chạy dọc theo hai bên hông cabin, giúp tăng tính năng khí động học và tạo góc cạnh mạnh mẽ cho xe.

Đèn sương mù phía trước tăng tầm quan sát khi xe hoạt động ở thời tiết xấu.

HÌNH XE MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 

1. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Lửng

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Lửng

Thông số Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Lửng
Kích thước tổng thể xe 7.020 x 2.190 x 2.300 mm
Kích thước lọt lòng thùng 5.200 x 2.020 x 580 mm
Thể tích thùng 6,09 Khối
Khối lượng bản thân thùng xe 3.315 Kg
Khối lượng toàn bộ xe 7.500 Kg
Khối lượng cho phép chở 3.990 Kg

2. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Mui bạt

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Mui bạt

Thông số Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Mui bạt
Kích thước tổng thể xe 7.000 x 2.190 x 3.175 mm
Kích thước lọt lòng thùng 5.200 x 2.020 x 2.040 mm
Thể tích thùng 21,43 Khối
Khối lượng bản thân 3.815 Kg
Khối lượng toàn bộ xe 7.500 Kg
Khối lượng cho phép chở 3.490 Kg

3. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng kín

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng kín

Thông số Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Kín
Kích thước tổng thể xe 7.020 x 2.190 x 3.170 mm
Kích thước lọt lòng thùng 5.200 x 2.040 x 2.040 mm
Thể tích thùng 21,64 Khối
Khối lượng bản thân 3.815 Kg
Khối lượng toàn bộ xe 7.500 Kg
Khối lượng cho phép chở 3.490 Kg

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5

Động cơ xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5
Tên động cơ Mitsubishi 4P10 KAT4
Loại động cơ Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển bằng điện tử.
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 150/3.500
Mô men xoắn/tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 370/1.320
Truyền động xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5
Ly hợp Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số Mitsubishi M038S5 cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền động ih1=5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh Trước phanh đĩa, sau phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bố cứng phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử EBD.
Hệ thống lái Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Trước phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Đặc tính xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5
Lốp xe Trước / sau 7.50R16
Khả năng leo dốc % 36
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,76
Tốc độ tối đa km/h 110
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100

THỦ TỤC TRẢ GÓP TẠI ĐÂY